Cấu tạo của Nam Châm điện cẩu sắt thép:
Một bộ nam châm điện cẩu sắt thép (thép phế) bao gồm 04 sản phẩm:
- Nam châm điện
- Tủ điều khiển
- Tang cuốn & cáp
- Khớp nối
Đặc điểm: Nam châm điện cẩu sắt thép có lực từ cực mạnh và có thể thay đổi được lực từ dựa vào việc thay đổi cường độ dòng điện, tiết diện cuộn dây hoặc số vòng cuốn dây đồng. Chính vì thế, tùy vào yêu cầu công việc và điều kiện làm việc mà công ty chúng tôi chế tạo và cung cấp cho khách hàng kích thước nam châm và lực từ nam châm khác nhau.
Ứng dụng: Nam châm điện cẩu sắt thép được dùng trong rất nhiều ngành công nghiệp khác nhau, Đặc biệt là công nghiệp sản xuất chế biến sắt thép
Ưu điểm: Tiết kiệm được chi phí nhân công, năng suất, hiệu quả công việc tăng lên gấp nhiều lần. Ở nhiều vị trí trong sản xuất chế biến thép, nam châm điện cẩu sắt thép là thiết bị không thể thiếu. Ngoài ra, dễ dàng hoạt động đóng – nhả từ rất linh hoạt lên nâng cao năng suất lao động dẫn đến tiết kiệm chi phí rất lớn. Các cuộn (tấm) thép có thể được hút – nhả và được kiểm soát bởi tủ điều khiển nếu dòng điện bỗng nhiên vì một nguyên nhân nào đó bị ngắt đi thì ở tủ điều khiển vẫn tích một lượng điện tích nhất định để cho chúng ta có thể hạ cuộn (tấm) thép xuống.
Bảng thông số kỹ thuật:
Medel | Công Suất
(KW) |
Đường Kính
(mm) |
Sức Nâng (Kg) | Trọng Lượng
(Kg) |
||
Thép khối | Thép Phôi | Phế Liệu | ||||
MW5-50L/1 | 2,.6 | 500 | 1200 | 220/130 | 80/65 | 220 |
MW5-60L/1 | 3 | 600 | 2000 | 290/170 | 95/80 | 340 |
MW5-70L/1 | 3.3 | 700 | 2500 | 380/200 | 120/100 | 478 |
MW5-80L/1 | 4 | 800 | 3000 | 480/250 | 150/130 | 526 |
MW5-90L/1 | 5.9 | 900 | 4500 | 600/400 | 250/200 | 623 |
MW5-110L/1 | 7.7 | 1100 | 6500 | 1000/800 | 450/400 | 1271 |
MW5-120L/1 | 10 | 1200 | 7500 | 1300/1000 | 650/500 | 1700 |
MW5-130L/1 | 12 | 1300 | 8500 | 1400/1100 | 700/600 | 2100 |
MW5-150L/1 | 15.6 | 1500 | 11000 | 1900/1500 | 1100/900 | 2750 |
MW5-165L/1 | 16.5 | 1650 | 12500 | 23000/1800 | 1300/1100 | 3245 |
MW5-180L/1 | 22.5 | 1800 | 14500 | 2750/2100 | 1600/1350 | 4200 |
MW5-210L/1 | 28.4 | 2100 | 21000 | 3500/2800 | 2200/1850 | 6800 |
MW5-240L/1 | 33.9 | 2400 | 26000 | 4800/3800 | 2850/2250 | 9000 |
Mọi quan tâm và yêu cầu báo giá, Mời Quý khách hàng vui lòng liên hệ qua Hotline: 0937 813 868 hoặc Tổng đài miễn phí: 1800 6355, Email: info@ttvm.com.vn. Chúng tôi ở đây để hỗ trợ bạn. Trân trọng!
Đánh giá ưu nhược điểm nam châm phẳng và nam châm điện – T&T
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.